1. had already prepared (một hành động xảy ra trc một hành động khác trong quá khứ với dấu hiệu already trong câu => dùng thì QKHT)
2. will have lived (By the time: dấu hiệu của thì TLHT)
3. encourages (HTĐ)
4. will have (TLĐ)
5. is shopping (HTTD) - will be (TLĐ)
Đúng 2
Bình luận (0)