1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng
VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc
- Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp
2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí
VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh
- Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan
Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng
Đặt câu:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.
Bạn Hiền rất lười biếng.
Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu
Đặt câu:
Lực sĩ rất khỏe mạnh.
Bạn Minh rất hay ốm yếu.
không phải vậy đâu. mẫu đây nè
từ to nhỏ
câu: đưa cho tớ một mảnh giấy, to nhỏ gì cũng được
khỏe mạnh \(\Leftrightarrow\)ốm yếu
Bạn nam rất khỏe mạnh
Bạn hòa rất ốm yếu
học giỏi \(\Leftrightarrow\)học giốt
Bạn Bình học giỏi nhất lớp
Bạn linh học giốt nhất lớp
xinh đẹp \(\Leftrightarrow\)xấu xí
Cô bạn lan rất xinh đẹp
Bạn lan vừa mật vừa xấu xí
sáng sủa \(\Leftrightarrow\)u tối
Gương mặt của bạn linh thật sáng sủa
Gương mặt của bạn hòa thật u tối
lớn nhỏ
Các nước lớn nhỏ đều đang phát triển.
đúng sai
Câu hỏi đây, cậu trả lời đi,đúng sai gì cũng được.
Đúng ko ae
học giỏi trái nghĩa với ngu dốt
bạn trí lớp em học giỏi
bạn sang lớp em ngu dốt
cao trái nghĩa với thấp
trí rất cao
em thấp