Đáp án: B
Giải thích :
Loại hợp tử chứa 1440 nucleotit loại X = 540 + 450 x 2 → hợp tử chứa 1 gen D và 2 gen d → Kiểu gen của hợp tử là Ddd.
Đáp án: B
Giải thích :
Loại hợp tử chứa 1440 nucleotit loại X = 540 + 450 x 2 → hợp tử chứa 1 gen D và 2 gen d → Kiểu gen của hợp tử là Ddd.
Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F 1 đều có kiểu gen Aa lai với nhau, đời F 2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F 2 nêu trên là
A. AAaa.
B. AAa.
C. Aaa.
D. Aaaa.
(THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – lần 2 2019): Gen A có 540 Guanin và gen a có 450 Guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu gen Aa lai với nhau, đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 Xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là
A. AAaa
B. AAa
C. Aaa
D. Aaaa
Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết photphodieste nối giữa các nucleotit. Gen trội D chứa 17,5% số nucleotit loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Trong trường hợp chỉ xét riêng cặp gen này, tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể được tạo ra?
A. Giao tử có 1275 T
B. Giao tử có 1275 X
C. Giao tử có 525 A
D. Giao tử có 1500 G
(THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc – lần 2 2019): Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết photphodieste nối giữa các nucleotit. Gen trội D chứa 17,5% số nucleotit loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Trong trường hợp chỉ xét riêng cặp gen này, tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể được tạo ra?
A. Giao tử có 1500 G
B. Giao tử có 525 A
C. Giao tử có 1275 T
D. Giao tử có 1275 X
Chiều dài của gen D ở sinh vật nhân sơ là 510 nm. Mạch 1 của nó có 400 nucleotit loại A, 500 nucleotit loại T và 400 nucleotit loại G. Phân tử mARN có chiều dài tương ứng vừa được tổng hợp trên mạch 2 của gen D có số nucleotit từng loại là bao nhiêu?
A. U=300; G=400; X=200; A=600
B. U=200; G=400; X=200; A=700
C. U=400; G=200; X=400; A=500
D. U=500; G=400; X=200; A=400
Cho A : cây cao, a : cây thấp, B : hoa đỏ, b : hoa vàng, D : hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd. Cho các phát biểu sau :
I. Có 32 kiểu tổ hợp giao tử giữa bố mẹ.
II. Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở thế hệ F1 là 12 kiểu gen.
III. Loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F1 với tỉ lệ 6,25%.
IV. Có 8 loại kiểu hình xuất hiện ở Fl.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Một gen ở tế bào nhân sơ có 2400 nucleotit. Trên mạch 1 của gen, hiệu số tỉ lệ % giữa A với T bằng 20% số nucleotit của mạch. Trên mạch 2 có số nucleotit loại A chiếm 15% số nucleotit của mạch và bằng 1/2 spps nucleotit của G. Khi gen phiên mã mộ số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 nucleotit loại U. Số lượng nucleotit từng loại trên mARN được tổng hợp từ gen nói trên là:
A. A=180, U=420, X=360, G=240
B. A=840, U=360, X=720, G=480
C. A=180, U=420, X=240, G=360
D. A=420, U=180, X=360, G=240
(Sở GD – ĐT Bắc Ninh – lần 2 2019): Xét cơ thể mang cặp gen dị hợp Bb, 2 alen đều có chiều dài 408nm. Alen B có hiệu số giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 20%, alen b có 3200 liên kết. Cơ thể trên tự thụ phấn thu được F1. Ở F1 xuất hiện loại hợp tử có chứa 1640 nuclêôtit loại A. Loại hợp tử này có kiểu gen là
A. Bbbb
B. Bbb
C. Bb
D. BB
Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon