a, NB= 54 x 104/ 300 = 1800
LB= 1800/2 x 3,4=3060 A
b, Lb= 5394 x 102/300 = 1798
=> dạng đb là mất 1 cặp nu
a, NB= 54 x 104/ 300 = 1800
LB= 1800/2 x 3,4=3060 A
b, Lb= 5394 x 102/300 = 1798
=> dạng đb là mất 1 cặp nu
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
câu 1:
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
câu 2:
Bệnh máu khó đông do một gen quy đinh. Người vợ không mắc bệnh ( O) lấy chồng không mắc bệnh (<> )sinh ra 4 người con, 3 đứa con gái không mắc bệnh và 1 đứa con trai mắc bệnh ([] ). Biết gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 3:
Tính trạng màu mắt ở người do một gen quy định. Người vợ mắt nâu
(O) lấy chồng mắt đen ( <> ). Sinh được 4 người con (3 người con gái và 1 người con trai). Trong đó có 3 người con gái 2 đứa mắt nâu, 1 đứa mắt đen và một người con trai mắt đen. Biết tính trạng mắt nâu trội hơn tính trạng mắt đen và nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 4:Đối tượng và đặc điểm đậu Hà lan, đặc điểm của giống thuần chủng, qua lai 1 cặp tính trạng MenĐen đã phát hiện ra quy luật di truyền nào?
câu 1:
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
câu 2:
Bệnh máu khó đông do một gen quy đinh. Người vợ không mắc bệnh ( O) lấy chồng không mắc bệnh (<> )sinh ra 4 người con, 3 đứa con gái không mắc bệnh và 1 đứa con trai mắc bệnh ([] ). Biết gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 3:
Tính trạng màu mắt ở người do một gen quy định. Người vợ mắt nâu
(O) lấy chồng mắt đen ( <> ). Sinh được 4 người con (3 người con gái và 1 người con trai). Trong đó có 3 người con gái 2 đứa mắt nâu, 1 đứa mắt đen và một người con trai mắt đen. Biết tính trạng mắt nâu trội hơn tính trạng mắt đen và nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 4:Đối tượng và đặc điểm đậu Hà lan, đặc điểm của giống thuần chủng, qua lai 1 cặp tính trạng MenĐen đã phát hiện ra quy luật di truyền nào?
câu 1:
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
câu 2:
Bệnh máu khó đông do một gen quy đinh. Người vợ không mắc bệnh ( O) lấy chồng không mắc bệnh (<> )sinh ra 4 người con, 3 đứa con gái không mắc bệnh và 1 đứa con trai mắc bệnh ([] ). Biết gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 3:
Tính trạng màu mắt ở người do một gen quy định. Người vợ mắt nâu
(O) lấy chồng mắt đen ( <> ). Sinh được 4 người con (3 người con gái và 1 người con trai). Trong đó có 3 người con gái 2 đứa mắt nâu, 1 đứa mắt đen và một người con trai mắt đen. Biết tính trạng mắt nâu trội hơn tính trạng mắt đen và nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 4:Đối tượng và đặc điểm đậu Hà lan, đặc điểm của giống thuần chủng, qua lai 1 cặp tính trạng MenĐen đã phát hiện ra quy luật di truyền nào?
câu 1:
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
câu 2:
Bệnh máu khó đông do một gen quy đinh. Người vợ không mắc bệnh ( O) lấy chồng không mắc bệnh (<> )sinh ra 4 người con, 3 đứa con gái không mắc bệnh và 1 đứa con trai mắc bệnh ([] ). Biết gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 3:
Tính trạng màu mắt ở người do một gen quy định. Người vợ mắt nâu
(O) lấy chồng mắt đen ( <> ). Sinh được 4 người con (3 người con gái và 1 người con trai). Trong đó có 3 người con gái 2 đứa mắt nâu, 1 đứa mắt đen và một người con trai mắt đen. Biết tính trạng mắt nâu trội hơn tính trạng mắt đen và nằm trên nhiễm sắc thể thường.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
b. Lập sơ đồ lai minh họa.
câu 4:Đối tượng và đặc điểm đậu Hà lan, đặc điểm của giống thuần chủng, qua lai 1 cặp tính trạng MenĐen đã phát hiện ra quy luật di truyền nào?
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...
Bài 4. Chiều dài của gen B là 4080Å. Sau khi gen B nhân đôi 2 lần liên tiếp từ gen B đã tạo ra gen b bị có 2402 nucleotit.
a. Xác định dạng đột biến từ gen B thành gen b.
b. Gen B bị đột biến thành gen b' vẫn có chiều dài như gen B thì đó là dạng đột biến nào?
Gen trội E có tỉ lệ A/G=3/4 đã đột biến thành gen lặn e có tỉ lệ A/G=19/25 . Khối lượng phân tử của gen e hơn gen E là 600 đ.v.C. Số liên kết hidrô của gen E kém hơn gen e là 2 liên kết hidrô.
Hãy xác định:
a. Dạng đột biến của gen nói trên.
b. Số nuclêôtit mỗi loại của mỗi gen.
c. Nếu cặp gen Ee tự nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
gen B có 2700 liên kết H và biết tỉ lệ A+T : G+X= 3:2
a/ tính số lượng từng loại nucleotit và chiều dài gen B
b/ số lượng từng loại nucleotit trong các gen con đc tạo ra sau khi gen B nhân đôi liên tiếp 3 lần.
c/ Gen B đột biến gen thành gen b, biết gen b có khối lượng là 6744.10^2 đvc. Xác định dạng đột biến gen