a ) bún chả / ngon - ý nói bún chả có hương vị ngon
b) bún / chả ngon - ý nói bún không ngon
Từ nhiều nghĩa ở đây là từ chả
Cách hiểu thứ nhất : Ý chê là bún này không ngon
Cách hiểu thứ hai : Ý khen món bún chả ngon
cách hiểu 1: món bún chả đó ngon
cách hiểu 2: món bún chả (không) ngon
Cách hiểu thứ nhất: Từ "Chả" đồng nghĩa với từ không, chẳng
Cách hiểu thứ hai: Từ "Chả" đồng nghĩa với một loại thịt được xay nhiễu thừ dùng để làm đồ ăn
từ chả là từ làm cho câu đó trở thành 2 câu có nghĩa hoàn toàn khác nhau nhé bn
a. Cách hiểu thứ nhất : loại bún chả đó ngon
b. Cách hiểu thứ hai : món bún này không ngon
Nếu đúng bạn nha, sau đây là câu trả lời của mình:
Cách hiểu 1: Món bún chả ăn thất thơm ngon.
Cách hiểu 2: Có 2 món ngon khác nhau: món thứ 1 là món bún, rất ngon. Món thứ 2 là món chả, hảo hạn luôn.
a , Cách hiểu thứ nhất : Ăn bún chả thấy ngon .
b, Cách hiểu thứ hai : Ăn bún ko thấy ngon .
Từ đồng âm .
Chúc bạn học tốt nha .
Cách hiểu thứ nhất: Chê bún không ngon
Cách hiểu thứ hai: Khen bún chả này ngon