xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
cho các từ:mênh mông,hiu quạnh,long lanh,bát ngát,hiu hắt,lấp lánh,vắng vẻ,bao la,lung linh,tinh mịch,lấp loáng,thênh thang,vắng teo,lặng ngắt,nhấp nhánh.
hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
1. Nhanh nhẹn, bàn ghế, bàn bạc, quần áo, ghế đẩu, phẳng lặng, chen chúc, nhà cửa, nhà sàn, đường xá, trắng hồng, quần bò, áo rét, xinh đẹp, hình dạng, mộc mạc
-. Em hãy sắp xếp các từ trên thành nhóm từ ghép phân loại, nhóm từ ghép tổng hợp và nhóm từ láy.
Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp,vắng lặng
a. Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.
b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Bài 6: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.
b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và từ láy ở mỗi nhóm trên.
tìm:
a,các từ láy,từ ghép tổng hợp có tiếng ''lặng''
b,3 từ ghép phân loại có tiếng ''lặng''
Tìm:
a] Các từ láy, từ ghép tổng hợp có tiếng "lặng" .
b] Ba từ ghép phân loại có tiếng "lặng"
Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy:
Mơ mộng,chậm chạp,giảng giải,học hành,nhỏ nhắn,phẳng lặng,dạy dỗ,nhỏ nhẹ
Cho các từ sau : Mải miết , xa xối , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , cây côdi
Xếp các từ trên thành 2 nhóm : Từ ghép và từ láy . Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên