\(\frac{7}{5}=\frac{7.20}{5.20}=\frac{140}{100}\)
\(\frac{7}{5}=\frac{7.20}{5.20}=\frac{140}{100}=140\%\)
\(\frac{7}{5}=\frac{7.20}{5.20}=\frac{140}{100}\)
\(\frac{7}{5}=\frac{7.20}{5.20}=\frac{140}{100}=140\%\)
ba trăm,0 chục,5 đơn vị,0 phần mười,1 phần trăm,2 phần nghìn :
4 chục,6 đơn vị,7 phần mười,0 phần trăm,8 phần nghìn,9 phần chục nghìn:
0 đơn vị,7 phần trăm 5 phần nghìn:
2 nghìn o trăm linh 6 đơn vị,7 mươi 5 phần nghìn:
các bạn viết số ra từng câu cho mình nha
Viết thành tỉ số phần trăm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3 phần 4 = 75 phần 100 = 75% ;
480 phần 600 = 80 phần 100 = 80%
a) 1 phần 2 =
b) 3 phần 5 =
Viết theo mẫu :
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
……….. |
…………………… |
c) |
……………………………….. |
10,001 |
……………………… |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.
Mẫu: 0,57 = 57%
Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.
Mẫu: 0,57 = 57%
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) Số thập phân gồ7 đơn vị và 47 phần trăm viết là..........
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là.....................
c) Số thập phân agoomf 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là.....................