\(\frac{1}{10}\)\(hm^2\)= 1000 \(m^2\)
\(\frac{1}{10}\)\(hm^2\)= 1000 \(m^2\)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
2 1/2 dm vuông = ... cm vuông
2 dam vuông = ... m vuông
8 hm vuông =... 16 m vuông
7/10 hm vuông = ... m vuông
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ =…kg
2 yến \(\frac{1}{2}\)kg =…yến
25,78 tạ =…tạ...kg
\(\frac{3}{4}\)ha =…km2
67854 m =…km...hm
3giờ 48phút =…giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ =…tấn
\(\frac{1}{5}\)m =…hm
43,76 km =…dam
84,6 dam2 =…hm2
742 kg =…tấn
8kg 95dag =...kg
312 m =…hm
9,63 tấn =…tấn...kg
42,25 mm =…cm
61,893 m2 =…dm2
1/2 hm2 =…km2
3/4 yến =…7,5 kg
51\(\frac{1}{2}\)hm2 =…hm2...dam2
12 yến 3/4 kg =…yến
1002m2=10\(\frac{2}{100}\)dam2 Đ hay S
108 dam2=1\(\frac{8}{100}\)hm2 Đ hay S
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
làm theo mẫu
5,6 m = 5 6/10 m = 5m 6dm = 56 dm
4,8 dam2 = ................................................... m2
9,05 dam2 = ................................................ m2
5,1 hm2 = ..................................................... m2
3,4 km2 = ..................................................... hm2
3,3 kg = ........................................................ g
2,22 kg = ...................................................... g
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) ... b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) ... giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) ... d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\) ..