đâu có vào link được đâu thế tui chịu
đâu có vào link được đâu thế tui chịu
giải 2 pt sau
\(\frac{1}{\sqrt{x+3}+\sqrt{x+2}}+\frac{1}{\sqrt{x+2}+\sqrt{x+1}}+\frac{1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x}}=1\)
và
\(\frac{1}{\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}}+\frac{1}{\sqrt{x-2}+\sqrt{x-3}}+...+\frac{1}{\sqrt{x-9}+\sqrt{x-10}}=1\)
https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?id=1657535454385&q=T%C3%ACm+x+%C4%91%E1%BB%83%C2%A0\(\sqrt{P}\)%C2%A0%C4%91%E1%BA%A1t+GTNN+bi%E1%BA%BFt+P=\(\dfrac{x}{\sqrt{x}-1}\)%C2%A0v%C3%A0+x%3E0,x+kh%C3%A1c+1
Cho tam giác ABC nhọn (AB > AC), nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Gọi H là giao điểm của OM và BC. Từ m kẻ đường thẳng song song với AC, đường thẳng này cắt (O) tại E và F (E thuộc cung nhỏ BC), cắt BC tại I, cắt AB tại K
a) Chứng minh: MO vuông góc BC và ME.MF = MH.MO
b) Chứng minh rằng tứ giác MBKC là tứ giác nội tiếp. Từ đó suy ra 5 điểm M, B, K, O, C cùng thuộc một đường tròn
c) Đường thẳng OK cắt O tại N và P (N thuộc cung nhỏ AC). Đường thẳng PI cắt O tại Q (Q khác P). Chứng minh ba điểm M, N, Q thẳng hàng
chứng minh phần đảo của định lí mê nê la uýt
16 lượt xemTrướcSau
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). H là trực tâm của tam giác ABC. Từ B kẻ đường thẳng song song với HC. Từ C kẻ đường thẳng song song với HB. Hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Hãy chứng minh:
1. Tứ giác ABDC nội tiếp và AD là đường kính của đường tròn (O;R)
2. BAH^ = CAO^
a. Gọi E là giao điểm của BC và HD; G là giao điểm của AE và OH. Chứng minh: G là trọng tâm của tam giác ABC.
b. Cho ABC ^= 60*. Tính diện tích hình quạt tròn COD (ứng với cung nhỏ CD).
4. Nếu OH song song với BC thì tanB.tanC = 3 với B, C là hai góc của tam giác ABC.
Tạp chí Toán Tuổi Thơ này: Lên đây mà tải có hàng đống
http://diendantoanhoc.net/forum/topic/131328-t%E1%BA%A1p-ch%C3%AD-to%C3%A1n-tu%E1%BB%95i-th%C6%A1-2/
file:///E:/t%E1%BA%A3i%20xu%E1%BB%91ng.png
VD:x – 45 = 0
1.2Phương trình bậc haiVD:x2 + x – 45 = 0
1.3Phương trình đa thức bậc 3 và 4VD:x3 - 3x2 + 3x - 1 = 0
1.4Phương trình mũVD:2 lũy thừa x = 4
1.5Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đốiVD:|x + 15| = 27 - x^2trị tuyệt đối của (x + 15) = 27 - x^2
1.6Phương trình có chứa logaritVD:log(x + 10) * (20 - x) = 0logarit cơ số 10 của (x + 10) * (20 - x) = 0
1.7Phương trình lượng giác cơ bản(lời giải có thể chứa nghiệm tuần hoàn)VD:căn 2*sin((pi/4) + 2x) = căn của (6) /2Giải phương trình lượng giác sin(x) + cos(x) + 1 = 0
1.8Phương trình với hàm lượng giác ngượcVD:asin(x^2 + 2*x - 10) = 0
1.9Phương trình có chứa dấu căn thứcVD:căn bậc hai của (x + 1) = x - 5(x + 1) * (x - 7) / căn bậc hai x = 0
1.10Phương trình chứa nhiều hàm số cơ bảnVD:((x+1)*(x+28)*(x+4)*(x-10)*(x-5))/(căn(x)*căn hai của (x-6))*log((x^2)-10) = 0
1.11Phương trình vi phân bậc nhất và bậc haiVD:giải phương trình vi phân y'+x=0
{2}Phương trình có chứa đơn vị đo lườngVD:x giờ * 30m/phút = 3.6 kilomet20 m2 - 3 km2
{3}Phương trình có chứa hằng số toán học và vật lýVD:e^x = 1/2Bốn phần ba pi bán kính mặt trời lũy thừa ba = x nhân với bốn phần năm pi bán kính trái đất mũ 3
{4}Hệ phương trình4.1Hệ phương trình tuyến tínhVD:Hệ phuong trinh 2x - y = 4, 3y + x = 9
4.2Hệ phương trình với bậc của tất cả biến số không quá 2VD:x2 + y = 1, x*y = 0
{5}Khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốVD:khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = sin(x){6}Chuyển đổi tiền ngoại tệVD:tỷ giá hôm nay giữa USD và VNDđổi 3USD + 1 euro thành đồng việt nam
4 dola mỹ + 5 euro
{7}Phân tích thành thừa sốVD:phân tích 44 thành thừa sốphân tích thành thừa số x^2 + x
{8}Tìm ước chung lớn nhấtVD:ước chung lớn nhất của 34 và 2{9}Tìm bội chung nhỏ nhấtVD:bội chung nhỏ nhất của 34 và 10{10}Tính trị tuyệt đốiVD:|-34|{11}So sánh các sốVD:so sánh 5/29 va 2/15{12}Khai triển biểu thứcVD:khai triển biểu thức (x + 1) * (x - 3){13}Rút gọn phân thứcVD:rút gọn biểu thức (x2 - 1) / (x + 1){14}Rút gọn biểu thứcVD:đơn giản biểu thức x2 - x2 + x + x + x{15}Sắp xếp các số theo thứ tự tăng hoặc giảm dầnVD:sắp xếp theo thứ tự tăng dần 2, pi, 12, 3sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2, pi, 12, 3
{16}Xác định số nguyên tố cùng nhauVD:nguyên tố cùng nhau 34 và 5{17}Xét dấu của biểu thứcVD:xét dấu của biểu thức 4x^2 - 3{18}Biểu diễn đa thức dưới dạng bình phươngVD:biểu diễn dưới dạng bình phương x2 + 2x + 1{19}Rút gọn các số hạng tương đương của tổngVD:rút gọn x2 + x2 - 3a - 34a - 3c{20}Tìm mẫu số chungVD:tìm mẫu số chung 17/24 và 34/12tim mau so chung 4/z va 34/y
{21}Giải bất phương trình dựa trên tập xác định21.1Bất phương trình với phân thức hữu tỉVD:(x + 3)/(x + 2) < (x + 4)/(x + 5)
21.2Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiVD:|x - 12| + x >= 28*|x|
21.3Bất phương trình chứa các hàm số cơ bảnVD:(|x| - |x + 1|) / log(x) > 0
{22}Tìm miền xác định của các hàm cơ bản và hàm phức hợp của chúngVD:tìm miền xác định của hàm số asin(x^2 + 2*x - 3)tim mien xac dinh cua ham so can bac hai cua (|x| - 7*x) + arcsin(1/1000000*x)/(x2 - 16) + log(|x + 5| - 4) + (x - 1)/(x - 1) + (100000000 - x4)^(25*x)
{23}Tính đạo hàm của các hàm cơ bảnVD:tim dao ham cua ham so 2^x + x^5{24}Tính tích phân các hàm cơ bản24.1Tích phân xác địnhVD:tích phân hàm số sinx từ 0 đến pi
24.2Tích phân bất địnhVD:nguyên hàm hàm số sinx
{25}Tính giới hạn của hàm số25.1Giới hạn hai phíaVD:gioi han ham so (sinx)/x khi x tien den 3lim x->0 (1 + x)^(1/x)
25.2Giới hạn một phíaVD:lim x->0+ |x|/xgiới hạn bên trái của modun(x)/x khi x tiến đến 0
gioi han cua modun(x)/x khi x tien den 0 tu ben trai
{26}Viết số26.1Số thập phânVD:3,14159 + 1,4
26.2Phân sốVD:3/2
26.3Hỗn sốVD:7 + 3/2
26.4Các hằng số toán học và vật lýVD:pie
bán kính trái đất
khối lượng riêng của nước
{27}Phần dư của phép chiaVD:phan du cua phep chia 24 cho 5{28}Tính phần trămVD:20 phan tram cua 40{29}Tính giá trị hàm số tại một điểmVD:tinh gia tri ham so y = (x-1)sinx tai diem x = pi{30}Giải toán tổ hợp30.1Giai thừa của một sốVD:5 giai thừa
30.2Chỉnh hợpVD:chỉnh hợp lặp chập 3 của 5 phần tửchỉnh hợp không lặp chập 3 của 5 phần tử
hoán vị của 6 phần tử
Hoán vị vòng quanh của 5 phần tử
30.3Tổ hợpVD:tổ hợp chập 3 của 4 phần tử
{31}Trung bình cộng và trung bình nhânVD:trung bình cộng của 45, 65, 23trung bình nhân 34 va 43
Các dạng toán tôi giải được