Oxit bazo : Fe2O3 => Sắt (III) oxit
Bazo : Al(OH)3 => Nhôm hidroxit
Muối : Ba(NO3)2 => Bari nitrat
Oxit : Fe2O3 : sắt (3) oxit
Bazo : Al (OH)3 : nhôm hidroxit
muối : Ba(NO3)2 : muối bari nitrat
Chúc bạn học tốt
Oxit bazo : Fe2O3 => Sắt (III) oxit
Bazo : Al(OH)3 => Nhôm hidroxit
Muối : Ba(NO3)2 => Bari nitrat
Oxit : Fe2O3 : sắt (3) oxit
Bazo : Al (OH)3 : nhôm hidroxit
muối : Ba(NO3)2 : muối bari nitrat
Chúc bạn học tốt
Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: MgO, Mg(OH)2, KOH, SO2, P2O5, Ba(OH)2, Fe2O3, HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, ZnCO3, Fe(OH)2, Ag2O, CO2, Fe2(SO4)3, K2O, NaOH, NaCl.
giải giúp mình nhé! tks!
cho các chất sau k2o,na2o,fe2o3,h2s,hno3,feo,cucl2,caco3,h2co3,fe2(so4)3, mg(oh)2, co2,so3, k3po4, baso3, h2so4, naoh, ca(oh)2, so2, znso4, al(no3)3, nahco3, sio2, ca(hco3)2
hãy phân loại và đọc tên
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?
Gọi tên và phân loại oxit, axit, bazơ , muối
a) HBR ; H2SO3 ; H3PO4; H2SO4
b)Mg(OH)2;Fe(OH)3;Cu(OH)2
c)Ba(NO3)2;Al2(SO4)3;NaSO3;ZnS;NaHPO4;NaH2PO4
phân loại và gọi tên các chất sau : HCL, AL2O3 , KH2PO5 , H2SO4 , Fe(NO3)2 , Ba(OH)2
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4
Bài 2: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau?
N2O5, SiO2, FeO, Fe2O3, , KHSO4, NaHS, KHS, Ca(H2PO4)2, CaHPO4, Pb(NO3)2
H2CO3, H2SiO3, , Li2O, CuO, Mn2O7 NaHSO4
Al(OH)3, Zn(OH)2, CuCl2, CuSO4, Fe3O4, , MgO, H2SO3, H2SO4, , CaO, K2O ,BaO, NaOH, LiOH, KOH, Ba(OH)2, CuS, MgSO4, Na2S, K2S, HgS, Ca3(PO4)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2, Cu(OH)2, AgOH
CaCO3, CaSO3, Na2CO3, , CO2, SO3, P2O5, N2O3, MnO, Na2O, Al(NO3)3, KNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Ba3(PO4)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Na2SO4, BaSO4, CrO, SO2,Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3,, AgCl, AgBr, NaBr, NaCl, NaI, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3,
HF, HCl, HBr, H2S, H3PO4, HNO2, HNO3,
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4