Exercise 2. Sắp xếp lại các từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. Nên/bạn/gì/làm/đến/Tết/ăn mừng?
2. Bạn/tại/nhìn/nó/nên/làm/của bạn/sạch/nhà/và/đẹp/Tết.
3. Chúng tôi / với / và / trang trí / nên / phòng / hoa / sạch / của chúng tôi.
4. Minh / ăn / thức ăn / thích / trong / tốt / Tết.
5.1/a/vui vẻ/chúc/bạn/thành công/và/năm. giúp mình với
Exercise 2. Unscramble the given words to make full sentences.
1. Should / you / what/do/to/Tet/celebrate?
2. You/at/look/it/ should/make/your/clean / house / and / beautiful / Tet.
3. We / with / and /decorate/should / our / clean / room / flowers.
4. Minh / eating/food/loves / during / good / Tet.
5.1/a/joyful/wish / you / successful / and / year.
What should you do to celebrate Tet
We clean our rooms and decourate with flowers
Minh loves eating good food during Tet
I wish you a joyful and successful year