Đáp án:
- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her
Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.
Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.