DANH TỪ (THƠ CA)1. chiều, chiều hôm TÍNH TỪ1. bằng phẳng2. ngang bằng, ngang3. (pháp lý); (thương nghiệp) cùng"of even date" : "cùng ngày"4. điềm đạm, bình thản"an even temper" : "tính khí điềm đạm"5. chẵn (số)6. đều, đều đều, đều đặn"an even tempo" : "nhịp độ đều đều""an even pace" : "bước đi đều đều"7. đúng"an even mile" : "một dặm đúng"8. công bằng"an even exchange" : "sự đổi chác công bằng" PHÓ TỪ1. ngay cả, ngay"to doubt even the truth" : "nghi ngờ ngay cả sự thật"2. lại còn, còn"this is even better" : "cái này lại còn tốt hơn"3. (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng NGOẠI ĐỘNG TỪ1. san bằng, làm phẳng2. làm cho ngang, làm bằng"to even up" : "làm thăng bằng"3. bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) NGỮ PHÁP1. "to be (get) even with someone" : "trả thù ai, trả đũa ai"2. "to break even" : "(từ lóng) hoà vốn, không được thua"3. "even if; even though" : "ngay cho là, dù là"4. "even now; even then" : "mặc dù thế"5. "even so" : "ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì"6. "there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one" : "sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt"7. "to even up on somebody" : "(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))"
Đúng 2
Bình luận (0)