Cho các công thức cấu tạo sau:
1 H O O C C H 2 C H 3 2 H C O O C H 2 C H 3 3 C H 3 C H 2 O O C H 4 C H 3 C H 2 O C O H 5 C H 3 C O O C H 3
Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl fomat là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (5).
Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3CH2COOC2H5
Cho các công thức cấu tạo sau:
1 C H 3 C O O C H 2 C H 3 2 C H 3 O O C C H 2 C H 3 3 C H 3 O C O C H 2 C H 3 4 C H 3 C H 2 O O C C H 3 5 C H 3 C H 2 O C O C H 3
Các công thức cấu tạo đều ứng với etyl axetat là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4).
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, …… Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
C. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2