Chọn đáp án D
Este CH3COOCH3 ứng với CTPT là C3H6O2
Đốt C3H6O2 → 3CO2 + 3H2O || nCO2 = nH2O
⇒ thỏa mãn yêu cầu
Chọn đáp án D
Este CH3COOCH3 ứng với CTPT là C3H6O2
Đốt C3H6O2 → 3CO2 + 3H2O || nCO2 = nH2O
⇒ thỏa mãn yêu cầu
Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. C H 3 C O O C H 2 C H 3 .
B. H C O O C H 3 .
C. C H 3 C O O C H 3 .
D. C H 2 = C H C O O C H 3 .
X là este mạch hở, đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,3 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,25 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,4 mol O2 và thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,6 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9
B. 11
C. 12
D. 10
Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức.
D. Este no, 2 chức mạch hở.
Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 104,2 gam.
B. 105,2 gam.
C. 100,2 gam
D. 106,2 gam.
Đốt cháy hoàn toàn cacbohidrat nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. Amilopeptin.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.