Cho các phát biểu sau:
(a) Este của phenol được điều chế bằng phương pháp cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
(b) Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung dịch môi hữu cơ không cực.
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(d) Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
(e) Xà phòng hóa chất béo thu được glixerol và axit adipic
(g) Triolein có khả năng tác dụng được với dung dịch brom theo tỉ lệ triolein Br2=1:3
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Có mấy phát biểu sai?
(1) Trong dung dịch, amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(2) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(3) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
(5) Chất béo lỏng có khả năng làm mất màu nước Br2.
(6) Cho ancol etylic tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh thẫm.
(7) Hiđro hoá hoàn toàn triolein tạo ra chất béo rắn.
(8) Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau về este.
(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trườn axit luôn thuận nghịch.
(d). Tồn tại este (chỉ có C, H, O) khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C8H8O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa hai muối. Cho dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào Y, thu được hai chất hữu cơ đều có khả năng tác dụng với nước Br2.
Công thức cấu tạo của X là
A. C H 3 - C O O - C 6 H 5
B. H C O O - C 6 H 4 - C H 3
C. C 6 H 5 - C O O - C H 3
D. H C O O - C H 2 - C 6 H 5
Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; CH2(NH2)COOH; HCOOCH3; C6H5ONa; CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch KOH là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Tất cả các kim loại đều có thể chìm được trong nước.
(6) Hợp chất có khả năng cho phản ứng tráng gương thì cũng có khả năng tác dụng với nước Br2.
(7) Tách nước (170oC, H2SO4 đặc) ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 có số nguyên tử các bon lớn hơn 1 luôn có thể thu được anken.
Số phát biểu đúng là?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Để tác dụng hết với 0,2 mol triolein cần tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,4.
C. 0,8. D. 0,6.
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụng đựng nước với triolein là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.