Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2 Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Este C 4 H 8 O 2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. H C O O C 3 H 7
B. H C O O C 3 H 5 .
C. C 2 H 5 C O O C H 3 .
D. C H 3 C O O C 2 H 5 .
Este C4H8O2 là este của ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOCH3.
Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOCH3