Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E = 1 2 m c 2
B. E = mc
C. E = 1 2 m c
D. E = m c 2
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA , mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A,B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. mA = mB + mC + Q/c2
B. mA = mB + mC.
C. mA = mB + mC - Q/c2.
D. mA = Q/c2 - mB - mC.
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
Biết khối lượng mỗi nơtron là m n , khối lượng mỗi proton là m p ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân 13 27 A l là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 27 A l là
A. 14 m p + 13 m n − m c 2 27 .
B. 13 m p + 14 m n − m c 2 13 .
C. 13 m p + 14 m n − m c 2 27 .
D. 14 m p + 13 m n − m c 2 13 .
Biết khối lượng của electron 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 (m/s). Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.
A. 8 , 2 . 10 - 14 J
B. 8 , 7 . 10 - 14 J
C. 4 , 1 . 10 - 14 J
D. 8 , 7 . 10 - 14 J
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m − m 0 c 2 .
B. W d = 1 2 m − m 0 c 2 .
C. W d = 1 2 m v 2 .
D. W d = m − m 0 v 2 .
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μ m . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV
B. 3,27 eV
C. 3,11eV
D. 1,63eV
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μ m . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV
B. 3,27 eV
C. 3,11eV
D. 1,63eV
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV