4 chất ở thể rắn là : sắt , nhôm , muối ăn , đường
4 chất ở thể lỏng : xăng , dầu , nước , cồn
4 chất ở thế khí : hơi nước , khí carbon , khí hydrogen , khí oxygen ,
4 chất ở thể rắn là : sắt , nhôm , muối ăn , đường
4 chất ở thể lỏng : xăng , dầu , nước , cồn
4 chất ở thế khí : hơi nước , khí carbon , khí hydrogen , khí oxygen ,
kể tên ít nhất hai chất ở thể rắn, lỏng, khí mà em biết.
1.kê tên 4 chất có ở 1 vật thể
2.kể tên 6 chất em biết? chúng được ứng dụng là gì?
3.chất tồn tại những thể nào?VD
4.làm thế nào tách muối ra khỏi nước?
5.làm thế nào tách vàng ra khỏi đất(ở dạng nho như cát)
6.nêu tên cát chất có ở cơ thể người?
Các thể của chất,cho ví dụ?Tính chất của chất ở thể lỏng,khí,rắn?
Dầu thô ở thể lỏng được khai thác từ các mỏ dầu ngoài biển khơi.Theo em có thể vận chuyển dầu lỏng vào đất liền bằng những cách nào? Điều này thể hiện tính chất gì ở thể lỏng?
môn hóa
1) chất có ở đâu? có mấy loại vật thể? ( mỗi loại vật thể lấy 4 vi dụ, chỉ ra chất có trong vật thể.chất có thể tồn tại ở mấy thể? kể tên và nêu đặc điểm. ( lấy VD cho mỗi thể). nêu một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất? cho VD
2) kể tên 1 số chất có trong :
- nước biển
-bắp ngô
-bình chứa khí oxy
3) hãy kể tên các vật thể chứa một trong số các chất sau:
-sắt
-tinh bột
-đường
ml nước lỏng khi chuyển sang thể hơi lại chiếm thể tích khoảng 1300 ml (ở điều kiện thường) vì
A.
Ở thể hơi (khí), các hạt cấu tạo nên chất chuyến động tự đo, khoảng cách giữa các hạt rất xa nhau làm thể tích hơi nước tăng lên rất nhiều so với thể lỏng.
B.
Ở thể hơi (khí), các hạt cấu tạo nên chất không chuyến động, khoảng cách giữa các hạt rất xa nhau làm thể tích hơi nước tăng lên rất nhiều so với thể lỏng.
C.
Ở thể hơi (khí), các hạt cấu tạo nên chất không chuyến động, khoảng cách giữa các hạt rất gần nhau làm thể tích hơi nước tăng lên rất nhiều so với thể lỏng.
D.
Ở thể hơi (khí), các hạt cấu tạo nên chất chuyến động tự đo, khoảng cách giữa các hạt rất gần nhau làm thể tích hơi nước tăng lên rất nhiều so với thể lỏng.
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............
b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........
e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.
Kể tên các thể cơ bản của chất? Tính chất của chất ở các thể?
Tính chất nào dưới đây không phải của oxygen ở điều kiện thường?
A. Không màu.
B. Chất lỏng.
C. Nhẹ hơn không khí.
D. Không mùi.