1. So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant. (Sư tử nguy hiểm hơn voi.)
- The bus fare is more expensive this year. (Giá vé xe buýt năm nay đắt hơn.)
HER ENGLICH IS ------------------------------- THAN MY ENGLICH {GOOD}
Công thức:S + tobe + more + adj +O/S2
vd:She is more beautiful than me.
VD: Her English is better than mine
Dịch: Cô ấy giỏi Tiếng Anh hơn tôi
S1+to be(not)+more+adj+S2
VD: she is more beautiful than her friend
S1+tobe+more+tính từ dài+S2
VD:Yen is more talkative than Duong
S1+ tobe+more adj+ than +S2
eg. They are more attractive than us.
She is more intelligent than him.