a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt
a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ?
Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(triều, chiều)
– buổi….....
– thuỷ…….
– …….đình
– ……….chuộng
– ngược………….
– ……….cao
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(hếch, hết)
-……giờ
– mũi……
– hỏng……
(lệch, lệt)
– …………bệt
– chênh…….
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp
(xong, xoong)
làm ........... việc
cái ...........
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp:
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính ...........
vẽ đường ...........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
(lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyền đứng ......... chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.