Đáp án: B
( E ) : x 2 16 + y 2 9 = 1 có a 2 = 16, b 2 = 9
Mà c 2 = a 2 - b 2 = 16 - 9 = 7 ⇒ c = 7
Vậy tiêu cự của (E) là 2c = 2 7
Đáp án: B
( E ) : x 2 16 + y 2 9 = 1 có a 2 = 16, b 2 = 9
Mà c 2 = a 2 - b 2 = 16 - 9 = 7 ⇒ c = 7
Vậy tiêu cự của (E) là 2c = 2 7
Elip x2/16+y2/9=1 có hai tiêu điểm F1, F2; M là một điểm bất kì nằm trên elip. Tính MF1+MF2 A.10. B.8 C.6 D.12
Cho elip (E) có phương trình x 2 m 2 + y 2 6 m = 1 . Giá trị của m để phương trình đó là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 là:
A. m = - 2
B. m = 8
C. m = - 2 hoặc m = 8
D. không tồn tại m
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{y^2}{9}=1\). Độ dài trục lớn của elip (E) là:
A. 10 B. 25 C. 9 D. 6
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
Đường elip ( E ) : x 2 16 + y 2 9 = 1 có tiêu cự bằng:
A. 7
B. 2 7
C. 5
D. 10
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 8 và độ dài tiêu cự bằng 10 Phương
trình nào sau đây là phương trình của elip (E)
A. x 2 25 + y 2 16 = 1
B. x 2 16 + y 2 41 = 1
C. x 2 36 + y 2 9 = 1
D. x 2 41 + y 2 16 = 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A. x 2 25 + y 2 16 = 1
B. x 2 16 + y 2 25 = 1
C. x 2 36 + y 2 9 = 1
D. x 2 9 + y 2 36 = 1
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip ( E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6 . Phương
trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A. x 2 25 + y 2 16 = 1
B. x 2 16 + y 2 25 = 1
C. x 2 36 + y 2 9 = 1
D. x 2 144 + y 2 36 = 0
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài tiêu cự bằng 6 là:
A. x 2 64 + y 2 36 = 1
B. 16 x 2 + 7 y 2 = 112
C. 7 x 2 + 16 y 2 = 112
D. x 2 16 + y 2 7 = 1