Đường dây truyền tải Bắc – Nam dài 1487 km từ nhà máy thủy điện Hòa Bình là:
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
Để truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến hộ tiêu thụ điện người ta cần phải ;
A. Biến áp
B.Tăng áp
C. Hạ áp
D,Cao áp
1. Đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành:
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng
C. Hoá năng
D. Quang năng
2. Điện năng được truyền đi với tốc độ
A. 30 000 km/giây
B. 300 000 km/phút
C. 300 000 km/giây
D. 300 000 km/giờ
3. Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là:
A. Điện 1 pha
B. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện 2 chiều
C. Nguồn điện 3 pha
D. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện xoay chiều
4. Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau
A. Mica, amiăng, pherít
B. Giấy cách điện, nicrôm
C. Nhựa, sứ, dầu dầu cáp
D. Hợp kim, thép kĩ thuật
Đây là môn Nghề 8 á.
Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
nốt câu này nữa thui ;-;
Câu 1. Máy biến áp một pha cấu tạo gồm các bộ phận chính:
A. Lõi thép và nam châm B. Dây quấn và nam châm
C. Lõi thép và dây quấn D. Nam châm
Câu 2. Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 3. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng khi không dùng đến.
B. Không là quần áo trong giờ cao điểm.
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7: Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
Câu 8: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10. Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
Câu 11: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác.
Câu 12: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
cảm ơn
một máy tăng áp với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Điện áp đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V. Tìm điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp