Số thứ tự | Chú thích |
---|---|
1 | Vách tế bào |
2 | Màng sinh chất |
3 | Chất tế bào |
4 | Nhân |
5 | Không bào |
6 | Lục lap |
7 | Vách tế bào bên cạnh |
Số thứ tự | Chú thích |
---|---|
1 | Vách tế bào |
2 | Màng sinh chất |
3 | Chất tế bào |
4 | Nhân |
5 | Không bào |
6 | Lục lap |
7 | Vách tế bào bên cạnh |
Dựa vào hình ảnh « tế bào lông hút » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4.
Dựa vào hình ảnh « các miền của rễ » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Đây là hình ảnh “ một số loại quả và hạt”
Dựa vào hình ảnh trên , em hãy tích dấu “X” vào bảng dưới đây sao cho phù hợp.
Cho hình ảnh 2 nhóm lá chính : lá đơn và lá kép dưới đây :
Dựa vào hình ảnh trên hãy tích dấu « X » vào 2 cột « lá đơn » và « lá kép » sao cho phù hợp
Đây là hình ảnh “một số loại quả”
Dựa vào hình ảnh trên em hãy hoàn thành bảng dưới đây sao cho phù hợp
Các loại quả | Quả khô nẻ | Quả không khô nẻ | Quả mọng | Quả hạch |
---|---|---|---|---|
Hình ảnh số | ……… | ……… | ………… | ………… |
Quan sát hình “cấu tạo trong của thân non” dưới đây và điền chú thích tương ứng với các số cho hình
19 | Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |