Mai and dung don't like eat fish
Mai and dung don't like eat fish
1.Dùng gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: hoa/study/english/since2012
2.Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.We (watch).....a movie tomorow
2.Mai often (wake).....up late
3.Yesterday,I .....(not/go)to work
3.Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. What about .....to some English A.listen B.to listen C.listening D.to listening
2.They are very interested.....Literature
A.on B.at C.in D. for
3.Is there ...orange juice in the frigde
A.an B.a C.any D.some
4.She loves ....flowers and putting them into diffrent vases
A.buy B.buying C.to buy D.bought
5. I .....English here since I graduated from univercity
A.have taught B.teach C.taught D.am teaching
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
96. Minh/ friends/ be/ going / have/ picnic/ near/ lake.
________________________________________________________________
97. I’d like/ sandwich/ glass/ milk/ please.
_______________________________________________________________
98. Minh/ leave/ house/ half / six.
_______________________________________________________________
99. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
________________________________________________________________
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
96. Minh/ friends/ be/ going / have/ picnic/ near/ lake.
________________________________________________________________
97. I’d like/ sandwich/ glass/ milk/ please.
_______________________________________________________________
98. Minh/ leave/ house/ half / six.
_______________________________________________________________
99. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
________________________________________________________________
VI. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh(Complete sentences from the words/phrases given)
71+72. Jane / gymnast. She / tall / thin. She / light / but she / not / weak.
____________________________________________________________________________________________
73+74. She / lovely /oval / face. She / long / black / hair / brown eyes.
____________________________________________________________________________________________
75+76. She / small mouth. Her teeth / small / white.
____________________________________________________________________________________________
77. Everyone /love her because she/ always help/ others.
____________________________________________________________________________________________
78. If / you / not feel / well /,you / should / see / doctor.
____________________________________________________________________________________________
79+80. What color / your baby / eyes? My uncle / 4 years / older / mother.
____________________________________________________________________________________________
81+82. Beef /my sister / favorite food. Huong / learn / languages / bad.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh :
1.My / school /bigger / old / one
2.Tomorrow / I / go / a trip / Ha Long Bay.
3.Tom / like / not play the violin / but / the guitar.
4.Our / summer vacation / start / June / last / three months.
dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn
thanks for (help)____________ me with my homework
dũng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
you/like/come/my house/this weekend?
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I/ find / reference books/ readers ?
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
I/her/my stydy/3 years ago
every day/i try/her/tell/my love/but/not/accept/it
i/know/she/not love/but i/not want/live/without/her
Hãy dùng các từ đã gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Dùng dạng so sánh hơn của tính (trạng từ) đã cho trong câu.
1. Peter/ driver/ carefully/ his brother.
2. Mike/ run/ fast/ Linda.
3. Hoa/ intelligent/ Mai.
4. The exercise/ easy/ that one.
I. sắp xếp câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
1. difficult./ carving/I/ eggshells/ find
2. they/ newspaper/ read/ the/ in/ Do/ morning?
3. love/ I/ and/ I/ / too./ country music/ like/ roll/ rock/ and
II. Viết thành câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý cho sẵn:
4.They / visited / Ha Long Bay / many times.
5. My hat/ different /Thu’s hat