Đề :
1. the teacher/never/lose/his temper/.
2. our father/often/worry/when/my sister/be/ill/.
Đề đúng ròi đó làm đi
Đề :
1. the teacher/never/lose/his temper/.
2. our father/often/worry/when/my sister/be/ill/.
Đề đúng ròi đó làm đi
dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1,the teacher / never/lose / his temper/.
2,our father / often/worry / when / my sister / be / ill /.
dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1,the teacher / never/lose / his temper/.
2,our father / often/worry / when / my sister / be / ill /.
viet thanh cau hoan chinh
1. our father\often\worry/when\my sister\be\ill.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1.She/hope/that/Mary/come party/tonight
2.I/finish/myrepost/2 day
Bài 1: Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc với các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên
1.Mr Tung,our English teacher (never/be).............late for lessons.
2. He (often/clean)...........his bedroom at the weekend.
3. My sister (never/help).............me with my homework
4. I (sometimes/be).......bored in the Maths lessons
5. We (rarely/watch) .....football on TV
6. Tony (never/play)...........computer games with me
7.We (usually/be).........at the sports centre on Sunday
8.The school bus (always/arrive).............at half past eight
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
II . hãy dùng từ gợi ý để viết cho hoàn chỉnh câu
1. there / might not / meeting / Friday / because / director / ill / . /
=>
2 . little girl / often / feel / unhappy / when / get / bad marks / . /
=>
Nhanh nha mn , mk đang cần gấp
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
1. Mr Tung, our English teacher (never/ be)____________________ late for lessons.
2. He (often/ do the shopping)____________________ at the weekend.
3. My sister (never/ help)____________________ my mother with the housework.
4. I (sometimes/ be)____________________ bored with the Maths lessons.
5. We (rarely/ watch)____________________ football on TV.
6. Tony (never/ play)____________________ computer games with me.
7. We (usually/ be)____________________ at the sports centre on Sunday.
8. The school bus (always/ arrive)____________________ at half past eight