Đáp án B
Thuốc thử |
CH3NH2 |
H2NCH2COOH |
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH |
Quỳ tím |
Xanh |
Không đổi màu |
Đỏ |
Đáp án B
Thuốc thử |
CH3NH2 |
H2NCH2COOH |
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH |
Quỳ tím |
Xanh |
Không đổi màu |
Đỏ |
Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Cho các chất sau:
(1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?
(1) H2N–CH2–COOH; (2) ClNH3+–CH2–COOH;
(3) H2N–CH2–COONa; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)–COOH;
(5) HOOC–(CH2)2CH(NH2)–COOH
A. 2, 3
B. 3, 5
C. 2, 5
D. 2, 4
Trong các dung dịch (1) NH3, (2) NH4Cl, (3) CH3CH2NH2 , (4) HCOONa, (5) H2NCH2COOH, (6) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, và (7) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH;
Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4
B. 5
C. 2.
D. 3