Chọn đáp án B
Saccarozo là một đisaccarit trong cấu tạo chứa 8 chức ancol và 1 chức ete
+ Vì đisaccarit
⇒ Có phản ứng thủy phân trong mối trường axit.
+ Vì có 8 nhóm chức ancol
⇒ Có thể hòa tan Cu(OH)2 và phản ứng với Na
Chọn đáp án B
Saccarozo là một đisaccarit trong cấu tạo chứa 8 chức ancol và 1 chức ete
+ Vì đisaccarit
⇒ Có phản ứng thủy phân trong mối trường axit.
+ Vì có 8 nhóm chức ancol
⇒ Có thể hòa tan Cu(OH)2 và phản ứng với Na
Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3O)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, t0.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Cho dãy các chất: (1) H2 (Ni, to); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3CO)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, to. Mantozơ có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong dãy trên ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các chất
(1) dung dịch KOH
(2) H2/xúc tác Ni,to
(3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng
(4) dung dịch Br2
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
(6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Cho các chất (và dữ kiện) : H 2 / N i , t o ; C u ( O H ) 2 / O H - ; [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; H C O O H / H 2 S O 4 , B r 2 . Số chất tác dụng với saccarozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol. Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:
a) Chỉ các hợp chất A, C, D cho màu xanh lam khi tác dụng với C u ( O H ) 2 ở t o thường,
b) Chỉ các hợp chất C, E cho kết tủa đỏ gạch khi tác dụng C u ( O H ) 2 đun nóng
c) Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H 2 S O 4 loãng và đun nóng với Cu(OH)2. A, B, C, D, E là những chất nào sau đây
A. C 11 H 22 O 11 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O
B. C 11 H 22 O 11 , C 2 H 5 O H , C 6 H 12 O 6 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
C. C 11 H 22 O 11 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
D. Tất cả đều sai
Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 loãng, dư.
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H 2 / N i , t o ; (2) C u ( O H ) 2 ; (3) [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; (4) C H 3 C O O H / H 2 S O 4 . Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Cho dãy các chất: Cu, F e 3 O 4 , N a H C O 3 và A l ( O H ) 3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng Cu(OH)2/OH- |
Có màu tím. |
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam. |
Z |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. |
Tạo kết tuả Ag. |
T |
Tác dụng với dung dịch I2 loãng. |
Có màu xanh tím. |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.