Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HNO3
B. HF
C. HCl
D. HBr
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt đột thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Giá trị của a là
A. 2,34
B. 7,95
C. 3,87
D. 2,43
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. đun S i O 2 với NaOH nóng chảy.
B. cho S i O 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. cho dung dịch K 2 S i O 3 tác dụng với dung dịch N a H C O 3 .
D. cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối NaNO 3 . (2) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 Cl . (3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (5) Hòa tan SiO 2 trong dung dịch HF. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4