Đáp án A
nNaCl = = 0,2(mol)
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
0,3 0,2 → 0,2 (Mol)
(Do AgNO3 dư, nên tính theo NaCl)
mAgCl = 0,2.(108 + 35,5) = 28,7 (g)
Đáp án A
nNaCl = = 0,2(mol)
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
0,3 0,2 → 0,2 (Mol)
(Do AgNO3 dư, nên tính theo NaCl)
mAgCl = 0,2.(108 + 35,5) = 28,7 (g)
Dung dịch A chứa 11,7 gam NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 51 gam AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,70
B. 43,05
C. 2,87
D. 4,31
Cho lượng dư dung dịch A g N O 3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,435
B. 0,635
C. 2,070
D. 1,275
Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 5,74. B. 4,32.
C. 2,87. D. 8,61
cho dung dịch chứa 3.33 gam cacl2 tác dụng tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch agno3 15% tính m và khối lượng kệt tủa thu được sau khi phan ứng kết thúc
Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
Cho 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M tác dụng với 300 ml dung dịch FeCl2 0,1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,045
B. 10,77
C. 8,61
D. 11,85
Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bởi dung dịch A g N O 3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7 gam.
B. 1,71 gam.
C. 17,1 gam.
D. 1,17 gam.
Cho kim loại A có hóa trị III tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B có chứa 13,35 gam muối.
a) Xác định tên kim loại A.
b) Lấy 1/2 dung dịch B tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch AgNO3 . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3
cho 26,92 g hỗn hợp A gồm Mg Al Fe tác dụng vừa hết với 160 gam dung dịch H2 SO4 98% thu được dung dịch B chứa m gam muối sunfat 9,6 gam S và V lít khí SO2.giá trị của m là