Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647
Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách tìm các số nguyên tố trong các số sau : 117 ; 131 ; 313 ; 469 ; 647 .
DÙNG BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ , TÌM CÁC SỐ NGUYÊN TỐ SAU
117; 131; 313; 469; 647
BẠN NÀO HỌC LỚP 6 MỞ TRANG 46 LÀ CÓ BẢNG NGUYÊN TỐ ĐÓ
Dùng bảng số nguyên tố (nhỏ hơn1000) tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117;131;313;469;647
Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117;131;313;469;647
117) dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách , tìm các số nguyên tố trong các số sau
117; 131; 313; 469; 496
118) tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số
a) 3.4.5+6.7
b)7.9.11.13.17
c)3.5.7+11.13.17
d) 16354+67541
119) thay chữ số vào dấu * để đc hợp số: 1* ; 3*
117. dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117;131;313;469;647.
118. tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3×4×5+6×7; b)7×9×11×13-2×3×4×7
c)3×5×7+11×13×17; d)16354+67541
119. thay chữ số vào dấu * để được hợp số : 1* ; 3*.
3. Tra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (ở cuối sách) để tìm bốn số nguyên tố nằm giữa 200 và 230
4. phân tích số 221 thành tích của hai thừa số nguyên tố