They start the New School Year in September.
Mr Loc visits DL every summer.
They start the New School Year in September.
Mr Loc visits DL every summer.
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
Viết đoạn văn về đồ ăn yêu thích của em( trong đó một vài câu sử dụng hiện tại đơn) Giúp mik vs, mik cần gấp
1.grow flowers and trees
2.visit the Temple of Literature
3.sell tickets
4.buy souvenirs
chọn 2 câu trong 4 câu trên làm câu bị động ở hiện tại đơn ( đặt câu trong đó chứa câu mà bạn chọn)
2 câu còn lại , đặt câu bị động ở quá khứ đơn
Giải thích tại sao ở đây là câu bị động nhưng ko có tobe
Tet holiday, also known as the Lunar Year festival
1, Hoa always has bread and egg for break fast.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn.
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }
2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }
3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }
4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }
5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }
6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }
7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }
8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }
9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }
10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }
[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]
giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""
Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu bị động ở thì hiện tại đơn. 1. My house/ make from/ wood . _________________________________________________________________ 2. These eggs/ not lay/ by my hens. _________________________________________________________________ 3. Morning exercises/ do/ Jim/ everyday. __________________________________________________________________ 4. The dogs/ feed/ jane/ every day. _________________________________________________________________ 5. Letters/ deliver/ mailman/ everyday. _________________________________________________________________ 6. Vegetables/ grow/ in the fields/ farmers. ________________________________________________________________ 7. Cattle / raise/ farm workers. _________________________________________________________________ 8. Many diseases/ cure/ by surgery/ nowadays. __________________________________________________________________ 9. National heritages/ preserve/ the government. __________________________________________________________________ 10. The architectural features of the house/ carefully study/ architects.