Tỉ lệ tăng của dân số châu Phi nhanh và tương đối đều qua các thời kì, trong khi một số châu lục khác giảm (châu Âu), không tăng (châu Đại Dương),tăng giảm không ổn định (châu Mĩ), tăng nhẹ (châu Á).
Tỉ lệ tăng của dân số châu Phi nhanh và tương đối đều qua các thời kì, trong khi một số châu lục khác giảm (châu Âu), không tăng (châu Đại Dương),tăng giảm không ổn định (châu Mĩ), tăng nhẹ (châu Á).
Dựa vào bảng 5.1, so sánh và nhận xét về các chỉ số dân số của châu Phi so với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển và thế giới.
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị %)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo châu lục năm 1985 và 2005?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Dựa vào bảng 5.3, nhận xét tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư ở một số nước châu Mĩ Latinh.
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014?
A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Âu tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.
Bảng số liệu sau:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI NĂM 2015 (%)
Nước | Thế giới | An-giê-ri | Nam Phi | Ăng-gô-la | Xu-đăng | U-gan-đa |
Tỉ lệ biết chữ | 84,5 | 86,0 | 94,3 | 71,1 | 75,9 | 78,4 |
Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
B. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
C. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
D. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
Dựa và bảng 5.2, nhận xét tốc độ tăng GDP của một số nước ở châu Phi so với thế giới.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giai đoạn 2000 - 2010
A. Dân số châu Phi giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước của châu Phi giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số (lấy năm 2000 = 100%) là 215,9%.
D. So với năm 2000, tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp hơn 2,8 lần
Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
Năm | 1960 | 1985 | 1991 | 1997 | 2005 |
Tỉ lệ người già trong tổng số dân (%) | 5,7 | 10,5 | 13,0 | 15,7 | 19,2 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng tỉ lệ người già trong số dân của Nhật Bản.