Câu 5: Dựa vào bảng 13.1, tính toán số dân khu vực Đông Á năm 2002 (1509,7 triệu người) và cho biết dân số khu vực Đông Á sử dụng bao nhiêu phần% tổng số dân cư châu Á?
Dựa vào bảng 13.1 và 5.1 em hãy tính số dân Đông Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á?
Bảng dân số châu Á và các nước thuộc khu vực Đông Á giai đoạn 2002-2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm Nước, vùng lãnh thổ |
2002 |
2015 |
2017 |
Trung Quốc | 1288.0 | 1376.0 | 1410.4 |
Nhật Bản | 127.4 | 126.6 | 126.7 |
CHDCND Triều tiên | 23.4 | 25.2 | 25.5 |
Hàn Quốc | 48.4 | 50.3 | 51.4 |
Đài Loan | 22.5 | - | - |
Châu Á | - | 4391 | 4894 |
Quan sát bảng số liệu em hãy:
a. Tính tổng dân số của khu vực Đông Á qua các năm.
b. Cho biết dân số của Đông Á năm 2017 chiếm bao nhiêu % dân số châu Á?
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước Đông Á năm 1990 và năm 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2001, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các nước Đông Á năm 1990 và năm 2011.
b) Nhận xét sự thay đổi dân số và cơ cấu dân số các nước Đông Á trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cá khai thác phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 1990 và năm 2010.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng cá khai thác phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á trong giai đoạn 1990 - 2010.
Dựa vào bảng 11.1 trang 38 Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số các khu vực Châu Á,nhận xét🌏
Bảng số liệu:
Số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Nước, vùng lãnh thổ | 2002 | 2015 |
Trung Quốc | 1288,0 | 1376,0* |
Nhật Bản | 127,4 | 126,6 |
CHDCND Triều Tiên | 23,4 | 25,2 |
Hàn Quốc | 48,4 | 50,3 |
Đài Loan | 22,5 | - |
* Bao gồm cả dân số Đài Loan
Nhận xét tình hình số dân của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 và năm 2015.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu để thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 1990 và năm 2010.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo các nước và vùng lãnh thổ Đông Á giai đoạn 1990 - 2010.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế- xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2011.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.