`a)x\sqrt{5}` `(x >= 0)`
`=\sqrt{5x^2}`
______________________________________
`b)x\sqrt{[-29]/x}` `(x < 0)`
`=-\sqrt{(-x)^2.[-29]/x}`
`=-\sqrt{-29x}`
`a)x\sqrt{5}` `(x >= 0)`
`=\sqrt{5x^2}`
______________________________________
`b)x\sqrt{[-29]/x}` `(x < 0)`
`=-\sqrt{(-x)^2.[-29]/x}`
`=-\sqrt{-29x}`
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
Câu 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. 2a\(\sqrt{3a^2b}\) với a≥o và b≥0
b. -3ab2\(\sqrt{2a^2b^4}\) với a<0
a : \(\dfrac{y}{x}.\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\) với y ≥ 0 , y ≠ 0
b : \(\dfrac{5}{2}x^3y^3.\sqrt{\dfrac{16}{x^4y^8}}\)với x,y ≠ 0
c : \(ab^2\sqrt{\dfrac{3}{a^2b^4}}\)với a ≥ 0 , b ≠ 0
a/ đưa các thừa số ra ngoài dấu căn :
1/\(\sqrt{27x^2}(x>0)\)
2/\(\sqrt{8xy^2}(x\ge0;y\le0)\)
b/ đưa thừa số vào trong dấu căn :
1/\(x\sqrt{13}(x\ge0)\)
2/\(x\sqrt{-15x}(x< 0)\)
3/\(x\sqrt{2}(x\le0)\)
Bài : Rút gọn biểu thức sau
a) (1-\(\sqrt{x}\) ) (1+\(\sqrt{x}\) +x) - \(\sqrt{x^3}\) với x ≥ 0
b. ( \(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\))2 . (\(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\)+ \(\sqrt{a}\) với a ≥ 0 , a≠0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
rút gọn
a, \(\dfrac{x}{y}\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\) với x>0, y khác 0
b, \(2y^2\sqrt{\dfrac{x^4}{4y^2}}\) với y<0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a ≥ 0
b. \(\sqrt{27a^3b^2}\) với a ≥ 0 và b < 0