4P+5O2-to>2P2O5
0,2-----0,25----0,1
n P=\(\dfrac{6,2}{31}\)=0,2 mol
=>VO2=0,25.24,79=6,1975l
=>m P2O5=0,1.142=14,2g
4P+5O2-to>2P2O5
0,2-----0,25----0,1
n P=\(\dfrac{6,2}{31}\)=0,2 mol
=>VO2=0,25.24,79=6,1975l
=>m P2O5=0,1.142=14,2g
1) Đốt cháy hoàn toàn iron trong khí oxygen thu được 2,32 gam iron (II, III) oxide (Fe3 O4). Tính khối lượng iron cần dùng
2) Tính khối lượng CuO thu được khi đốt cháy 3,2 gam Cu
3) Tính thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để dốt cháy 4,6 gam sodium
4) Tính thể tích khí oxygen (đkc) cần dùng để đốt cháy 1,6 gam Cu
Bài 1 : Đốt cháy 6,2 gam phosphorus trong bình chứa 7,437lít (đkc) khí oxygen, thu được diphosphorus pentaoxide (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Bài 2: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước. Tính thể tích khí H2 (đkc) cần dùng để thu được 7,2 gam nước.
Bài 3: Cho 24 gam CuO tác dụng hoàn toàn với khí H2 đun nóng, thu được m gam đồng (Cu). Tính giá trị của m.
Đốt cháy Aluminium trong không khí thu được 30,6 gam Aluminium Oxide.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng Aluminium bị đốt cháy
c) Tính thể tích khí Oxygen cần dùng (đkc) (Al=27,O=16)
Đốt cháy 5,4 gam aluminium thu được aluminium oxide
a) Tính khối lượng aluminium oxide thu được
b) Tính thể tích khí oxygen cần dùng (đkc)
c) Tính khối lượng thuốc tím cần để điều chế khí oxygen cho phản ứng trên ( Al=27, O=16, K=39, Mn=55 )
bài 1: đốt cháy hoàn toàn 4,05 gam nhôm (aluminium) trong oxi(oxygen) dư.
a. tính thể tích khí oxi (oxygen) cần dùng ở đktc
b. tính khối lượng oxit thu đc
bài 2: đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam sắt (iron) trong không khí
a. tính thể tích không khí cần dùng ở đktc. biết oxi chỉ chiếm 20% thể tích không khí
b.tính khối lượng oxit thu đc
bài 3: nhiệt phân hoàn toàn KClO3
a. tính thể tích khí thu đc ở đktc
b. tính khối lượng muối thu được
bài 4:hoàn thành các phản ứng sau và phân loại các phản ứng đã viết:
a. nhiệt phân KClO3
b. nhiệt phân KMnO4
c. Fe+O2
d.CH4+02
e.Al+O2
f.Mg+O2
g.C+O2
h.P+O2
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng sulfur trong khí oxygen thu được 6,4 gam sulfur dioxide.
a. Lập PTHH.
b. Tính khối lượng của sulfur và thể tích khí oxygen cần cho phản ứng.
S=32, O=16
đốt cháy hoàn toàn 1 mẫu Phosphorus nặng 1,55 gam trong bình thủy tinh đựng khí Oxygen.
a) tính thể tích khí Oxygen đã phản ứng ở đktc
b) tính khối lượng của sản phẩm tạo thành sau phản ứng
Đốt cháy 3.72g phosphorous trong khí oxygen tính thể tích oxygen cần dùng
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2g Sodium (Na)
a. Viết phương trình?
b. Tính thể tích của khí oxygen đã tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng của sản phẩm thu được.
Na = 23, O = 16.