một đề là 44 gam , một đề là 28 gam nhoa bợn :)
Tính khối lượng và thể tích của oxit hả?
Đề bài nó cho là cacbon dioxit mà nhỉ
mk âu cóa bt , mk bt lm thì cần j pk hỏi
Mik nghĩ là tính cacbon dioxit
hông cần âu mk lm đc r :3
một đề là 44 gam , một đề là 28 gam nhoa bợn :)
Tính khối lượng và thể tích của oxit hả?
Đề bài nó cho là cacbon dioxit mà nhỉ
mk âu cóa bt , mk bt lm thì cần j pk hỏi
Mik nghĩ là tính cacbon dioxit
hông cần âu mk lm đc r :3
cho sắt vào dung dịch axit clohidric (HCl) vừa đủ thu được sắt(II) clo rua và khi hiđro .Tính thể tích thu đyược sau phản ứng biết khối lượng axit tham gia phản ứng là 3,65 gam
2:cho 8 gam đồng(II) oxit đun nóng ở nhiệt độ 4000C ,cho luồng khi hiddro đi qua thu được có màu nầu đỏ và nước . Viết PTPU , tính khối lượng thu đc sau phản ứng
3: cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch axit clohitric thu được muối nhôm clorua và khi hiđrô . đốt toàn bộ khí hidro trong không khí thu được nước . tính thể tích không khí tham gia phản ưng oxi chiếm 20% thế tích không khí
mong các bạn giúp em nhiều
Cho 5,4 nhôm tác dụng với dung dịch HCl thu được dụng dịch Nhôm clorua và khí Hiđro
a) Viết phương trình phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro ( ở đktc )
c) Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
Cho biết Al=27 ; O=16 ; H=1 ; Cl=35,5 ;C=12
Giúp với ạ v:
ÔN TẬP TỔNG HỢP
Câu 1.
Rượu etylic sôi ở 78,3 0C, nước sôi ở 100 0C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp với nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây:
A. Lọc. B. Bay hơi.
C. Không tách được D. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 80 0C.
Câu 2.
Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?
A. Nơtron; B. Proton ; C. Electron ; D. Tất cả đều sai
Câu 3.
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam; B. Đơn vị cacbon (đvC); C. Kilogam; D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 4.
Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Chỉ từ 1 nguyên tố B. Chỉ đúng 2 nguyên tố. C. Chỉ từ 3 nguyên tố.
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 5.
Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Khi mưa thường có sấm sét.
D. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
Câu 6.
Lưu huỳnh cháy trong không khí theo sơ đồ phản ứng sau:
Lưu huỳnh + khí oxi khí sunfurơ
Nếu đã có 48 gam lưu huỳnh cháy và thu được 96 gam khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 40 g B. 48 g C. 44 g D. Không xác định được.
Câu 7.
Số mol phân tử nước có trong 36 g nước là:
A. 1 mol B. 2 mol C. 1,5 mol D. 2,5 mol
Câu 8.
Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
A. Metan (CH4 ) B. Cacbon oxit (CO) C. Hiđro (H2 ) D. Heli (He)
Câu 9.
Hãy suy luận và cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau:
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 10.
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi không có mùi và không có màu.
C. Oxi cần thiết cho sự sống
D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
Câu 11.
Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz.
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 12.
Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 B. BaO, K2O, PbO
B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5
Câu 13.
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 B. H2O C. KClO3 D. A và C.
Câu 14.
Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
A. VH2 : VO2 = 3 : 1 B. VH2 : V O2 = 2 : 2
C. VH2 : V O2 = 1 : 2 D. VH2 : V O2 = 2 : 1
Câu 15.
Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.
Thể tích khi H2(đktc) cần dùng cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,88 lít D. 13,44 lít D. 14,22 lít
Câu 16.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 2P2O5
B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. C + O2 CO2
Câu 17.
Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Ngửa bình B. Úp bình C. Nghiêng bình D. Quay ngang bình
Câu 18.
Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. HNO3, HBr, H2CO3 , H2SO3 D. ZnS, HBr, HNO3, HCl
Câu 19.
Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH B. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 20.
Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCl2 , CuO B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO
Có phương trình hóa học sau:
CaCO3 → CaO + CO2.
a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 11,2g CaO?
b) Muốn điều chế được 7g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3?
c) Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2 (đktc).
d) Nếu thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng.
HÓA NHA!
Câu 1: Viết PTHH khi cho Pb,Al,Zn,Fe,Cu,Mg,S,P,C,Na,Ca,k,Ba,Ag phản ứng với Oxi, phân loại và gọi tên sản phẩm.
Câu 2: Nung 2 tấn đá vôi có thành phần chính là CaCO3 và 5% tạp chất thu được CaO ( vôi sống )và khi CO2 nung lên.
a)Tính khối lượng CaO thu đc nếu hiệu xuất phản ứng đạt 80%.
b)Tính khối lượng CO2 sinh ra trong phản ứng nói trên.
Câu 3: Cho 5,4g nhôm phản ứng với HCl thu đc AlCl và khí H2.
a)Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b)Tính khối luông AlCl2 bằng 2 cách.
Câu 4: Đốt 5,4(g) nhôm trong bình kính chứa 6,72(l)Oxi.
a) Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiu gam hoặc lít.
b) Tính khối lượng sản phẩm.
c) Cần dùng bao nhiu gam KMnO4 để điều chế đc lượng Oxi dùng trong phản ứng trên.
Hòa tan 6,5 gam Zn bằng 200gam dung dịch HCl.
a, Tính thể tích \(H_2\)thu được ở đktc
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng
c, Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng
d, Dẫn lượng hiđrô ở trên qua a(gam) hỗn hợp A gồm Fe và \(Fe_3O_4\)nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 9,8 gam kim loại Fe. Tính a
Giúp mk vs , mk cần nhất là câu d
đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Photpho rồi cho toàn bộ sản phẩm vào nước thu được 300ml dung dịch A ( có D= 1,2g/10l).
a)Tính nồng độ % và nồng độ mol dung dịch A
b)cho 9,2 gam Na vào dung dịch A. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng
mong các bạn giúp mình với ạ
Có 3 lọ riêng biệt đựngcác chất khí sau: khí cacbonic, khí hidro, khí oxi. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết từng khí riêng biệt trên? Giải thích và viết phương trình phản ứng (nếu có).
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 – 2019 |
Môn: HÓA - Lần 3 – Đề 1 |
Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề có: 02 trang |
|
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (12 câu – 3,0 điểm)
Học sinh điền đáp án đúng vào khung trả lời trắc nghiệm bên dưới
Câu | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra.
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới.
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
A. rất ít tan trong nước. B. nhẹ hơn không khí.
C. nhẹ hơn nước. D. nặng hơn không khí.
Câu 3: Dãy có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước là
A. SO2, Al2O3, HgO, K2O. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.
Câu 4: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit là:
A. SO2. B. S2O. C. S2O3. D. SO3.
Câu 5: Cho các nhận định sau:
(1) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.
(2) Phản ứng: 2Fe(OH)2 + ½O2 + H2O 2Fe(OH)3 là phản ứng hóa hợp.
(3) Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu là hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của oxi.
(4) Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng gọi là sự cháy.
(5) Khí oxi ở điều kiện nhiệt độ thích hợp tác dụng được với Cu, Fe, N2, Cl2, Au, CH4.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau:
Các phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là
A. (3), (4), (6). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 7: Hợp chất thuộc loại oxit là
A. Na2O. B. NaCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 8: Đốt cháy quặng kẽm sunfua (ZnS), chất này tác dụng với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ. Cho 19,4 gam ZnS tác dụng với 8,96 lít khí oxi (đktc), thu được V lít (đktc) khí sunfurơ. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 9: Nếu lấy cùng số mol các chất KClO3, AgNO3, KNO3, KMnO4. Để thu được thể tích oxi nhiều nhất (ở đktc) thì phải nhiệt phân:
A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3.
Câu 10: Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là
A. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. B. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác.
C. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. D. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác.
Câu 11: Công thức phân tử của oxit và tên tương ứng của nó trong trường hợp nào sau đây không chính xác?
A. SO3 (lưu huỳnh trioxit). B. SiO2 (silic đioxit).
C. Na2O (natri oxit). D. FeO (sắt oxit).
Câu 12: Trong công nghiệp, khí oxi được điều chế từ
A. KMnO4 hoặc KClO3. B. Không khí hoặc KMnO4.
C. KMnO4 hoặc KNO3. D. Không khí hoặc nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nhận biết các chất bột sau bằng phương pháp hóa học: CaO, Na2O, SiO2.
Câu 2: (3,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
Câu 3: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 24kg than đá (thành phần chính của than đá là cacbon) có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích các khí cacbonic (CO2) và khí sunfurơ (SO2) tạo thành (ở đktc).
Câu 4: (1,5 điểm) Cho 6,2 gam photpho trong bình đựng 33,6 lít khí oxi (ở đktc), đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất bột A.
a) Tính khối lượng của A?
b) Hòa tan A vào nước được axit tương ứng. Tính khối lượng axit tạo thành?
----------- HẾT ----------