Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức bậc 2 mạch hở thu được tỉ lệ mol C O 2 v à H 2 O là 4 : 7. Tên của amin là:
A. Metyl amin
B. Propyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin
B. đietylamin
C. đimetylamin
D. metylisopropylamin
X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Amino axit X no, mạch hở, phân tử chứa n nguyên tử cacbon, một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần vừa đủ a mol khí O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a là
A. 2 n + 3 2
B. 6 n - 3 4
C. 3 n - 3 2
D. 4 n + 3 4
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 2 thu được C O 2 v à H 2 O với tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là:
A. Etylmetylamin.
B. Đietylamin.
C. Propylamin.
D. Đimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của a là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở thuộc cùng dãy đổng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 3:4. Hai ancol đó là:
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3
B. C2H5OH và C4H9OH
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol