Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. ngắn hơn so với mARN bình thường
C. dài hơn so với mARN bình thường
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường
Ở loài thú, gen A quy định chân thấp trội hơn so với gen a quy định chân dài. Gen B quy định lông dài trội hơn so với gen b quy định lông ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm 2 cặp NST thường khác nhau. Kiểu gen của bố mẹ có thể như thế nào để ngay khi F1 phân li có 4 kiểu hình theo tỉ lệ 3:3:1:1? ( giải càng dễ hiểu càng tốt ạ, cảm ơn bạn rất nhiều )
CẦN GẤP Ạ!!!!
lai bộ mẹ thuần chủng: lông dài, mắt bình thường với lông ngắn, mắt thỏi được F1 toàn lông dài, mắt bình thường. Tiếp tục lai F1 với nhau được F2 có 75% lông dài, mắt bình thường, 25% lông ngắn, mắt thỏi.
Biện luận xác định kiểu gen của các cặp bố mẹ và viết sơ đồ lai từ P đến F2
Câu 32. Trong giao tử bình thường, theo lí thuyết hàm lượng ADN thay đổi như thế nào so với tế bào mẹ?
A. Không thay đổi C. Tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi một nửa D. Giảm đi ¼
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này có dang
A. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
D. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80
Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này có dang
A. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí bộ ba thứ 80.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit ở bị trí thứ 80.
Đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài gen cấu trúc?
A.Đảo đoạn.
B.Mất 1 cặp nuclêotit.
C.Thêm 1 cặp nuclêotit.
D.Thay thế 1 cặp nuclêotit này bằng 1 cặp nuclêotit khác.
: Một gen có chiều dài 0,357 µm và số nuclêôtit loại A chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Gen bị ĐB không làm thay đổi chiều dài nhưng làm tang 2 liên kết hiđrô. Hãy xác định:
1) Số nuclêôtit mỗi loại của gen lúc chưa đột biến.
2) Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đã đột biến.
Ở chuột 2 cặp tính trạng màu lông và chiều dài đuôi do 2 cặp gen nằm trên NST thường phân li độc lập và không có tính trạng trung gian. Biết lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông nâu và đuôi ngắn là tính trạng trội hoàn toàn so với đuôi dài. Cho chuột P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản màu lông và chiều dài đuôi giao phối với nhau thu được F1, tiếp tục cho F1 tạp giao với nhau thu được F2.
a. Hãy lập sơ đồ lai từ P -> F2.
b. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thế nào?