Đáp án
Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu động vật và là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên.
Đáp án
Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu động vật và là một mắt xích trong chuỗi thức ăn của tự nhiên.
Đánh dấu và điền nội dung thích hợp vào ô trống của bảng 1. Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
- Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì chung?
Câu 1: Nêu một số đại diện động vật Nguyên sinh và môi trường sống của chúng? Động vật nguyên sinh sống tự do và sống ký sinh có những đặc điểm gì? Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?
đặc điểm của động vật nguyên sinh sống tự do
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Em hãy cho biết ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung? Đặc điểm ruột khoang khác gì với động vật nguyên sinh?
Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?
Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng