cá voi xanh. chúng có sừng trên hàm răng?
Ếch không có răng. Chúng nuốt cả con mồi, thường là những con vật nhỏ như côn trùng.
cá voi xanh. chúng có sừng trên hàm răng?
Ếch không có răng. Chúng nuốt cả con mồi, thường là những con vật nhỏ như côn trùng.
Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?
A. Ba ba gai.
B. Tắc kè hoa
C. Rắn lục
D. Cá sấu sông Nile.
Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập voi
B. Chó sói lửa.
C. Dơi ăn sâu bọ
D. Cá voi xanh
Động vật nào dưới đây không có răng nanh ?
A. Báo.
B. Thỏ
C. Chuột chù.
D. Khỉ.
Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang
B. Chuột đồng nhỏ
C. Chuột chũi
D. Chuột chù.
Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù
Cho các đặc điểm sau: (1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ.
B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng.
D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 25: Động vật nào dưới đây có răng nanh ?
A. Báo.
· B. Thỏ.
C. Chuột chù.
D. Khỉ.
Câu 26: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
· B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 27: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
· D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 28: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn
· B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn.
C1: Động vật nào dưới đây không có răng ?
A. Cá mập voi
B .Chó sói lửa
C. Dơi ăn sâu bọ
D. Cá voi xanh
-------------------
Câu 24: Cho các đặc điểm sau:
1. Răng mọc trong lỗ chân răng;
2. Hàm dài;
3. Trứng có lớp vỏ đá vôi.
Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ. B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng. D. Nhông Tân Tây Lan.
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Có mai và yếm.
D. Trứng có màng dai bao bọc.
Câu 26: Đặc điểm của bộ Rùa là
A. Hàm không có răng, có mai và yếm B. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ D. Không có chi, không có màng nhĩ
III. LỚP CHIM
Câu 27. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 28. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 30: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Câu 31: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5 – 10 trứng D. Hàng trăm trứng
Câu 32. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 33. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi