chậm chạp:chầm chậm
đoàn kết:sát cánh
nghĩ vậy
Ban kia lam dung roi do
k tui nha
thanks
chậm chạp : lề mề
đoàn kết : gắn kết
tk mk nah
chậm chạp:chầm chậm
đoàn kết:sát cánh
nghĩ vậy
Ban kia lam dung roi do
k tui nha
thanks
chậm chạp : lề mề
đoàn kết : gắn kết
tk mk nah
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
Tu đồng nghĩa với từ chậm chạp là từ gi.Các bạn làm nhanh giúp mình nha.😀😀😀😀
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | ||
dũng cảm | ||
lạc quan | ||
bao la | ||
chậm chạp | ||
đoàn kết |
TÌM 2 TỪ ĐỒNG NGHĨA
TÌM 3 TỪ NHIỀU NGHĨA
ĐẶT CÂU VỚI 5 TỪ VỪA TÌM DD
KẾT BAN NHÉ
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.