a là đáp án đúng
a là đáp án đúng
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Giúp mik nhé! Bạn nào uk thì mình sẽ tick nha!
từ láy trái nghĩa với ồn ào là .......
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?
a) Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
b) Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Xác định các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau:
“ Hồi còn đi học, Hải rất say mê môn âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô.
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
các từ nào dùng chung cho việc vứt rác phóng uế bừa bãi gây ồn ào ...
Gạch dưới những cặp từ nối trong các câu sau:
- Lũ trẻ con đi đến đâu là gây ồn ào chỗ đó.
Hãy tả một bài văn về những thứ gây ồn ào ( bất cứ cái gì).