Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu thức i = 2 cos ( 100 π t − π 6 ) ( A ) (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 300 s kể từ lúc t = 0
A. 6,666 mC
B. 5,513 mC
C. 6,366 mC
D. 6,092 mC
Dòng điện xoay chiều chạy trong d|y dẫn có biểu thức i = 2 cos 100 πt - π 6 A (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 300 ( s ) kể từ lúc t = 0.
A. 6,666 mC
B. 5,513 mC
C. 6,366 mC
D. 6,092 mC
Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức i = 2 cos ( 100 π t − π 3 ) ( A ) . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 300 s kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là
A. 5,513 mC và 3,183 mC
B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC
D. 87 mC và 3,183 mC
Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức i = 2 cos 100 πt - π 3 A . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 300 s kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là
A. 5,513 mC và 3,183 mC
B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC
D. 87 mC và 3,183 mC
Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q 1 . Cường độ dòng điện cực đại là
A . 6 Q 1 ω
B . 2 Q 1 ω
C . Q 1 ω
D . 0 , 5 Q 1 ω
Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q 1 . Cường độ dòng điện cực đại là
A. 6 Q 1 ω
B. 2 Q 1 ω
C. Q 1 ω
D. 0 , 5 Q 1 ω
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i = 4√2cos(100πt + π/3) A với t đo bằng giây. Tại thời điểm t = 1/50s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị
A. cực đại
B. cực tiểu
C. 2√2A và đang tăng
D. 2√2A và đang giảm
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 Ω , tụ điện có dung kháng 10 Ω . Dòng mạch chính có biểu thức i = 2 cos ( 100 π t + π / 6 ) ( A ) (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
A. u L r C = 60 cos ( 100 π t − π 3 ) ( V )
B. u L r C = 60 cos ( 100 π t + π 4 ) ( V )
C. u L r C = 60 2 cos ( 100 π t − π 12 ) ( V )
D. u L r C = 60 2 cos ( 100 π t + 5 π 12 ) ( V )
Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2 cos ( 100 πt ) A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là
A. 1 100 π C .
B. 1 50 π C .
C. 1 25 π C .
D. 1 5 π