Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm t = T 12 là 93 ,75 μ J (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm t = T 12 là 93 ,75 μ J (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm t = T 12 là 93 ,75 μ J (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π 48000 ( s ) .
A. 36,5 μ J
B. 93 ,75 μ J
C. 38,5 μ J
D. 39,5 μ J
Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π 48000 ( s ) .
A. 36,5 μ J
B. 93 ,75 μ J
C. 38,5 μ J
D. 39 ,5 μ J
Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: i = 0,02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π 48000 ( s ) .
A. 36,5 μ J
B. 93 ,75 μ J
C. 38,5 μ J
D. 39 ,5 μ J
Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: i = 0 , 02 cos 8000 t − π 2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π 48000 ( s )
A. 36 , 5 μ J
B. 93 , 75 μ J
C. 38 , 5 μ J
D. 39 , 5 μ J
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000 cos 5000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B. 1,5 3 mA
C. 15 3 mA
D. 0,1 mA