Câu 31: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa đang hoạt động là đo
A. Nhật Bản không biết cách bảo vệ môi trường.
B. lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo
C. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
D. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm bờ biển Nhật Bản?
A. Bờ biển dài, toàn lãnh thổ có tói gần 34 000km. B. Có nhiều bãi cát, cồn cát.
C. Khúc khuỷu, có nhiều chỗ ăn sâu vào đất liền D. Phía bắc bị đóng băng vào mùa đông.
Câu 33: Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của LB Nga đã
A. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
B. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
C. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và tăng trưởng
Câu 34: Quần đảo Nhật Bản trải dài theo một vòng cung trên Thái Bình Dương kéo dài khoảng
A. 4000km. B. 4500km. C. 3500km. D. 3800km.
Câu 35: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao là do
A. chính sách thu hút nhân tài. B. phổ cập giáo đục, xoá mù chữ.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 36: Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản là
A. cận nhiệt và ôn đới. B. cận cực và ôn đới. C. nhiệt đới và cận nhiệt. D. cận cực và cực.
Câu 37: Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng. B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. sản lượng các ngành kinh tế tăng D. thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
Câu 38: Các cây công nghiệp hàng năm chủ yếu của Nhật Bản là
A. thuốc lá, củ cải đường. B. dâu tằm, lạc. C. đỗ tương , mía. D. hạt hướng dương, bông.
Câu 39: Dạng địa hình chủ yếu trên lãnh thổ Nhật Bản là
A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên D. đồng bằng.
Câu 40: Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc LB Nga?
A. Na-gôi-a. B. Ma-ga-đan. C. Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-và.
Câu 41: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 42: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. vùng nông thôn đảo Hôn-su. B. vùng núi thấp đảo Hô-cai-đô.
C. khu vực ven biển phía tây. D. các thành phố ven biển.
Câu 43: Nước Nhật đã đạt được sự phát triển thần kì sau Chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ một phần quan trọng từ đặc điểm của người lao động. Đặc điểm đó không phải là
A. cần cù, chịu khó. B. kỉ luật lao động cao.
C. lực lượng đông đảo. D. tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 44: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản có từ lâu đời?
A. Vật liệu truyền thông. B. Sản xuất ô tô. C. Rô-bốt. D. Sản xuất tơ sợi.
Câu 45: Ngành công nghiệp nào được xem là thế mạnh khẳng định vị trí cường quốc của LB Nga?
A. Quốc phòng. B. Điện tử - tin học. C. Năng lượng. D. Chế tạo máy.
Câu 46: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. nền kinh tế phát triển. B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
Câu 47: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?
A. Sản xuất rô-bốt. B. Xây dựng công trình công cộng.
C. Sản xuất điện tử. D. Công nghiệp chế tạo.
Câu 48: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. công nghiệp dệt. B. sản xuất ô tô. C. sản xuất điện tử. D. đóng tàu biển.
Câu 49: Vùng trồng cây lương thực ở Nhật Bản phân bố chủ yếu
A. trên các vùng đồi núi. B. ven biển và dọc các sông.
C. ven các thành phố lớn. D. ven biển và thượng nguồn các sông,
Câu 50: Các bạn hàng quan trọng của Nhật Bản gồm
A. Châu Phi, Hàn Quốc, Trung Quốc B. Hoa Kì, Pháp, Đông Nam Á.
C. Nga, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a. D. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.
Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do
A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là:
A. Lu-xôn
B. Ca-li-man-ta
C. Xu-la-vê-di
D. Gia-va.
Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo.
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. khí hậu xích đạo.
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ
C. khí hậu xích đạo
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam
Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu là:
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D. nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.