Đơn vị đo thể tích chất lỏng thường dùng là mét khối ( ) và lít (l)
Ngoài ra còn dùng các đơn vị: c m 3 , m l , c c , d m 3 , ...
Đáp án: D
Đơn vị đo thể tích chất lỏng thường dùng là mét khối ( ) và lít (l)
Ngoài ra còn dùng các đơn vị: c m 3 , m l , c c , d m 3 , ...
Đáp án: D
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
đơn vị và dụng cụ đo khối lượng (theo thứ tự) là: A. m khối và cân B. kg và cân C. kg và lực kế D. mét khối và bình chia độ.
a)cái gì dùng để đo độ dài?
b)cái gì dùng để đo thể tích chất lỏng?
c)cái gì dùng để đo khối lượng?
d)cái gì dùng để đo lực?
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lương chính thức của nước ta hiện nay là: A. Kilogam (kg) B. Mét khối (m^3) C. Mét (m) D. Inch (in)
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.
A. cân.
B. khối lượng.
C. kilôgam (kg).
D. độ chia nhỏ nhất
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. mét (m).
B. đêximét (dm).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 8. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. khối lượng của chất lỏng tăng
B. trọng lượng của chất lỏng tăng
C. thể tích của chất lỏng tăng
D. cả khối lượng , trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng
Nếu dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn thì trong trường hợp nào sau đây, thể tích của vật rắn được tính bằng công thức: VR = VL+H – VL, trong đó VR là thể tích vật rắn, VL+R là thể tích đo chất lỏng chỉ khi đã bỏ vật rắn chìm vào chất lỏng trong bình chia độ, VL là thể tích chất lỏng trong bình?
A. Vật rắn thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng
B. Vật rắn thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng
C. Vật rắn không thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng
D. Vật rắn không thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng
Đo thể tích chất lỏng ?
Đơn vị đo thể tích chất lỏng?
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? *
A. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.
B. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… .
C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… .
D. Cả 3 phương án trên
mình cần siêu gấp