Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Megabyte
B. Kilobyte
C. Gigabyte
D. Bít.
Đơn vị đo lượng dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất? A. KB ; B.GB. ; C.MB. ; D.BYTE
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
05:
Trong các đơn vị đo dữ liệu dưới đây, đơn vị nào là lớn nhất?
Gigabyte. Megabyte Kilobyte Bit
Bài làm của bạn:
06:
Mạng máy tính là gì:
A.
Máy tính kết nối với máy in và máy quét.
B.
Nhiều máy tính kết nối với nhau trong một căn phòng.
C.
Internet.
D.
Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối để truyền thông tin cho nhau.
Đáp án của bạn:
07:
Các thành phần chính của mạng máy tính:
Các thiết bị kết nối Phần mềm mạng Các thiết bị đầu cuối , các thiết bị kết nối, phần mềm mạng Các thiết bị đầu cuối
Bài làm của bạn:
08:
Internet là mạng:
A.
Kết nối hai máy tính với nhau
B.
Kết nối các máy tính trong một nước
C.
Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu
D.
Kết nối các máy tính trong một thành phố
09:
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet?
Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả Cung cấp nguồn tài liệu phòng phú Học tập và làm việc trực tuyến Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet
10:
Đặc điểm chính của Internet:
Tính toàn cầu, tính lưu trữ, tính tương tác, tính ẩn danh Tính đa dạng, tính lưu trữ, tính tương tác, tính ẩn danh Tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính tương tác, tính không chủ sở hữu Tính đa dạng, tính cập nhật, tính lưu trữ, tính ẩn danh
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 4: Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
Câu 5: a. Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính?
b. Thiết bị mạng giúp máy tính làm gì? Kể tên một số thiết bị mạng?
Câu 6: Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 7: Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
câu 1:phát biểu nào sau đây là đúng
A thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa
B thông tin muống có được thì phải tốn nhiều tiền
C không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
D dữ liệu chỉ có trong máy tính
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I | O | T | N |
01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I | O | T | N |
01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó |
2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn |
4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |