Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 15 V và điện trở trong r = 3 Ω , các điện trở R 1 = 9 Ω , R 2 = 8 Ω , R 3 = 10 Ω , vôn kế V có điện trở rất lớn.
Số chỉ của vôn kế là
A. 5V B. 9V
C. 10V D. 13,5V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó V, R 1 = 2 Ω, R 2 = 8 Ω, R 3 = 6 Ω. R 4 = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ của vôn kế là?
A. 5V.
B. 6V
C. 7V
D. 8V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, ξ = 96 V; r = 2Ω; R1 = 2 Ω; R2 = 8 Ω; R4 = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lí tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ vôn kế là
A. 5 V.
B. 6 V.
C. 7 V.
D. 8 V.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 27 Ω, R3 = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V; r = 0; R 1 = 2 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 3 = 6 Ω ; R 4 = 16 Ω . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo U M N phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào?
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,4 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp; đèn Đ loại 6 V-6 W; R 1 = 0,2 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 4 = 4 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó: E 1 = E 2 = 6 V , r 1 = 1 Ω , r 2 = 2 Ω , R 1 = 5 Ω , R 2 = 4 Ω . Vôn kế V (điện trở rất lớn, cực dương mắc vào điểm M) chỉ 7,5V. Tính
a) Hiệu điện thế U A B giữa A và B
b) Điện trở R
c) Công suất và hiệu suất của mỗi nguồn
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V ; E 2 = 2 V ; r 1 = r 2 = 0 , 4 Ω
Đèn Đ loại 6V-3W; R 1 = 0 , 2 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 có cực dương bằng Ag. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
A. 3,15 V
B. -3,15 V
C. 6,3 V
D. -6,3 V
Cho mạch điện không đổi như hình vẽ,
trong đó: R 1 = 2 Ω; R 2 = 3 Ω; R 3 = 1 Ω; R 4 = 1 Ω; U AB = 9 V. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 1,8 V
B. 3,6 V.
C. 5,4 V
D. 7,2 V.