2 2 2 2 2 2 3 4 2 2 3 2 3 2 3 5 2 . 3 ; 5 . 2 ; . ; . 3 ; . 3 5 2 3 A xy x y B x y xy C x y x D x y xy E x y xy a) Trong các đơn thức trên, đơn thức nào đồng dạng với nhau? b) Tính A + C ; B + D + E ; B – D – E.
Trong các đơn thức sau : -2xy5 ; 7 ; -3x5y ; 6xy5 ; x5y ; 0 , số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho đơn thức A=\(\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tính giá trị đơn thức A biết \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{-2}{3}vàx-y=5\)
cho đơn thức M=(-3/7 x^2 y) *( 7/9 x^3 y^2)
bài 1. điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau
3 | 8 | 7 | 5 | 6 | 4 | 3 | 5 | 8 |
9 | 7 | 3 | 4 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 |
9 | 7 | 7 | 3 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 |
a) dấu hiệu ở đay là ? lớp có tất cả bao nhr
c) tính điểm tung bình môn toán của ớp đó
Bai 2
a) tìm bậc của đơn thức-2x2y3
b) tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
5xy3;5x2y3 ; -4x3y2; 11x2y3
Bài 3. cho 2 đa thức
P(x) = 4x3 +x2 - x+5
Q(x)=2x2+4x -1
a) tính P(x)+Q(x)
b) tính P(x) - Q(x)
cho 2 đơn thức:
A= 13,5 x4z3y9 ( -8/27 x3z6)
B= -4/7 x3y5z2 ( 49/4 x4y4z7)
thu gọn mỗi đơn thức đã cho
1. Cho các đơn thức: A= 3/2 * x ^ 3 * y ^ 2 .(-8x^ 5 y^ 6 ), B=2xy^ 5 . (- 7x ^ 7 * y ^ 3)
a) Xác định phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) Tính A + B
2. Cho hai đa thức : A = 2x ^ 2 - 6xy + 4y ^ 2 B = - 5x ^ 2 + 4xy + 7y ^ 2
Tính giá trị của đa thức C = A - B tại x = 1, y = 1/2
3. Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca <= 0
Tính giá trị biểu thức sau:(/ là giá trị tuyệt đối)
A=x^3-4xy+y^2 biết /x-1/+2/2y+4/=0
B=4xy-y^4 biết 3/x-1/+(y-2)^2 < hoặc =0
C=\(\frac{x.y^2-y.x^2}{3xy}\)biết /x-y/=2016
D=x^4-3x+2 với /x-5/=7
E=6x^2+4x-7 với /x-5/=/3x+7/
F=3x^2+2x với /7-2x/=x-3
mn giúp e với ak e cảm ơn trước
1/ Thu gọn đơn thức đồng dạng
a/3ab. 2/5ac-2aabc-1/3a2bc+a-5-2a+7+a+2
b/(2/3ac)2c2-2/5a(cc)2+2/3ac3c-1/4ac4
2/ Viết các đơn thức dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 đơn thức trong đó có 1 đơn thức bằng 3x2y
a/5x2y
b/-2x2y
c/x2y